Bảng báo giá hạt nhựa pp nguyên sinh các loại 2022, giá hạt nhựa
Như chúng ta đã biết, các sản phẩm được làm từ chất liệu nhựa đều dễ dàng gia công nên có nhiều mẫu mã đẹp, mà giá thành lại rẻ, đồng thời chúng có khả năng tái chế. Nguyên liệu đầu vào để tạo ra hầu hết sản phẩm bằng nhựa mà chúng ta vẫn thường thấy hàng ngày chính là hạt nhựa nguyên sinh. Bạn đã bao giờ thắc mắc hạt nhựa nguyên sinh là gì, chúng được phân loại và ứng dụng trong các lĩnh vực nào cũng như giá hạt nhựa nguyên sinh ra sao chưa? Cùng Mộc Phát tìm trả lời những câu hỏi trên trong bài viết sau đây nhé. Bạn đang xem: Giá hạt nhựa pp nguyên sinh
Có Thể Bạn Quan Tâm:
Danh mục bài viết
2. Phân loại, ưu điểm và ứng dụng của hạt nhựa nguyên sinh3. Tổng hợp giá hạt nhựa nguyên sinh các loại 20211. Hạt nhựa nguyên sinh là gì?
Hạt nhựa nguyên sinh là những sản phẩm được sản xuất từ dầu mỏ, chưa qua sử dụng và không pha tạp chất, không có chất phụ gia. Nguồn gốc của hạt nhựa nguyên sinh là kết quả từ một phân đoạn chưng cất trong quá trình chưng cất dầu mỏ. Hạt nhựa nguyên sinh chưa qua sử dụng có có màu trắng tự nhiên, độ bền cao và có tính đàn hồi, có khả năng tạo hình cực kỳ tốt. Một số loại hạt nhựa còn được pha thêm các hạt tạo màu như xanh, đỏ, tím, vàng để tăng tính ứng dụng. Chính vì vậy, chúng có giá trị sử dụng cao và được dùng phổ biến trong lĩnh vực sản xuất và tiêu dùng.

2. Phân loại, ưu điểm và ứng dụng của hạt nhựa nguyên sinh
Thế giới các hạt nhựa nguyên sinh rất đa dạng. Ở đây, chúng tôi giới thiệu đến bạn đọc 7 hạt nhựa nguyên sinh phổ biến nhất là: PP, PE, ABS, PET, PC, PVC, PA.
– Ưu điểm ảnh hưởng đến giá hạt nhựa nguyên sinh PP
Có thể nói, đây là loại nhựa thông dụng nhất trên thị trường hiện nay.
Hạt nhựa PP có tỷ trọng nhẹ, dẻo và độ bền cao. Có tính cách điện tốt. Tuy nhiên, dòng vật liệu này bị lão hóa khá nhanh khi để ngoài trời trong một thời gian dài. Ở nhiệt độ thấp, chúng dễ bị phá vỡ thành các mảnh.
Hạt nhựa PP được ứng dụng để sản xuất móc quần áo, cốc nhựa, xô, chậu, thùng rác nhựa,…
– Hạt nhựa PE
Tính chất đáng chú ý của hạt nhựa PE:
+ Tuổi thọ cao
+ Tính kết nối cao nên có độ kín cao, không bị rò rỉ
+ Chịu được áp lực và va đập tốt
+ Không gây độc hại.
+ Giá thành rẻ hơn so với các loại nhựa khác.
Hạt nhựa PE ứng dụng nhiều trong sản xuất bồn chứa nước, màng bọc, túi hoặc bao tải, các loại nắp chai, làm sàn gỗ nhựa PE…

– Hạt nhựa ABS
Ưu điểm nổi bật của hạt nhựa ABS:
+ Dẻo dai, khả năng chịu va đập tốt
+ Bền với nhiệt trong thời gian dài
+ Dễ tạo màu sáng hoặc phát quang
Bởi những ưu điểm trên, hạt nhựa ABS được làm nguyên liệu để sản xuất các sản phẩm như mũ bảo hiểm, thùng chứa, dụng cụ âm nhạc, đầu gậy đánh golf, lớp bảo vệ đầu hộp số, đồ chơi, vỏ bánh răng,…
– Ưu điểm ảnh hưởng đến giá hạt nhựa nguyên sinh PET
Các tính chất vật lý của hạt nhựa PET:
+ Khả năng chịu áp lực tốt và chịu được nhiệt độ cao
+ Độ bền cơ học cao, chịu được mài mòn, chịu được lựa xé và lực va chạm.
+ Bề mặt có nhiều lỗ rỗng, xốp nên khó có thể làm sạch
+ Mức độ tái chế rất thấp, chỉ khoảng 20%
Loại hạt nhựa này ứng dụng trong tổng hợp xơ sợi, vật đựng đồ ăn, đồ uống hay các loại chất lỏng.
– Hạt nhựa PC
Hạt nhựa PC có các ưu điểm như:
+ Màu trong suốt, đẹp.
+ Có tính dẻo dai và độ bền cao gấp 250 lần thủy tinh
+ Khả năng chống mài mòn cao
+ Không bị tác động bởi các thành phẩm có trong thực phẩm.
Chính vì vậy, hạt nhựa PC được dùng làm nguyên liệu chủ yếu để sản xuất chai nhựa.
– Tính chất ảnh hưởng đến giá hạt nhựa nguyên sinh PVC
Tính chất hạt nhựa PVC:
+ Ở thể rắn, không mùi
+ Có màu trắng phổ biến nhưng cũng có loại không màu hoặc màu hổ phách.
+ Không chứa chất độc hại, an toàn cho người sử dụng.
Hạt nhựa PVC là nguyên liệu không thể thiếu trong sản xuất các loại ống nhựa, làm sàn gỗ nhựa PVC,…

– Hạt nhựa PA
Hạt nhựa PA còn có tên gọi khác là Nilon.
Xem thêm: Nuôi Tôm Thẻ Chân Trắng Công Nghệ Cao Trong Nuôi Tôm Thẻ Chân Trắng
Ưu điểm nổi bật của hạt nhựa PA phải kể đến như:
+ Tính chịu mài mòn tốt, độ bền cao.
+ Tỷ trọng nhẹ, độ trơn bóng cao
+ Chịu hóa chất, chịu nhiệt độ thấp
+ Không độc, dễ pha màu
+ Dễ gia công
Hạt nhựa PA là nguyên liệu chủ yếu để sản xuất lưới lọc nhiên liệu, bình, vật dụng đựng đồ tiêu hao nồi bán dẫn, máy hút bụi điện,…
Với nhiều ứng dụng như trên, giá hạt nhựa nguyên sinh các loại sẽ như thế nào? Mời bạn theo dõi phần sau đây.
3. Tổng hợp giá hạt nhựa nguyên sinh các loại 2021
Vì là mặt hàng được nhập khẩu nên bảng giá hạt nhựa nguyên sinh dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, tùy vào tỷ giá tiền ngoại tệ.
BẢNG GIÁ HẠT NHỰA NGUYÊN SINH
Hạt nhựa nguyên sinh | Đơn vị tính | Giá |
Hạt nhựa màu PET nguyên sinh (C+PET) | kg | $1.00 |
Hạt nhựa PVC ep2 white 40p | kg | $1.47 |
Hạt nhựa EVA | kg | $3.00 |
Hạt nhựa ABS | kg | $3.28 |
Bột nhựa nguyên sinh PVC SG-5. Dạng huyền phù | tấn | $1,160.00 |
Hạt nhựa chính phẩm HDPE dạng nguyên sinh – High Density Polyethylene – Loại: HHM 5502 LW | tấn | $1,300.00 |
Hạt nhựa HDPE chính phẩm dạng nguyên sinh HDPE HHM5502LW | tấn | $1,310.00 |
Hạt nhựa tuyensinhyduocchinhquy.edu.vn chính phẩm dạng nguyên sinh tuyensinhyduocchinhquy.edu.vn 2426K | tấn | $1,500.00 |
Hạt nhựa PE dạng nguyên sinh tuyensinhyduocchinhquy.edu.vn LD2426H (hàng mới 100%) | tấn | $1,720.00 |
NHự A Hạ T/ PP | kg | $1.04 |
Nhự A Hạt/PVC | kg | $1.20 |
Hạt nhựa ABS | kg | $2.62 |
Hạt nhựa HDPE chính phẩm dạng nguyên sinh M5018L | tấn | $1,350.00 |
Nhựa alkyd nguyên sinh-ALK-43634-70 | kg | $1.68 |
Nhựa PVC dạng lỏng | kg | $1.12 |
Nhựa pvc dạng bột kaneka vinyl s-1001n | kg | $1.35 |
Nhựa hạt tổng hợp HDPE | kg | $1.81 |
Hạt nhựa EVA (Ethylene Vinyl Acetate) | kg | $3.01 |
Hạt nhựa nguyên sinh HDPE mới 100% | kg | $1.10 |
Hạt nhựa PP SJ170T | kg | $1.50 |
Hạt nhựa nguyên sinh Polystyrene ( P.S) | kg | $1.55 |
Nhựa PP (Polypropylene Resin) | kg | $1.78 |
Bột Nhựa PVC PASTE RESIN PB-1752 – Poly(vinyl clorua) | kg | $2.02 |
Hạt Nhựa Nguyên Sinh Chính Phẩm Ltuyensinhyduocchinhquy.edu.vn | tấn | $1,265.00 |
Hạt Nhựa Nguyên Sinh Chính Phẩm HDPE | tấn | $1,265.00 |
Hạt nhựa PET (Polyethylene Terephthalate) CHIP COPOLYMER bo TTLE dạng nguyên sinh. Grade: I.V.O.80 (Hàng có CO form AK) | tấn | $1,630.00 |
Hạt nhựa nguyên sinh ABS ( acrylonitrin butadien styren) TERLURAN GP22 NATURAL dạng hạt, hàng mới 100%. Quy cách đóng gói 25kg/bao | tấn | $2,300.00 |
Ethylene Vinyl Acetate(EVA) | kg | $1.09 |
Nhựa Hạt /ABS | kg | $1.20 |
Nhựa PVC nhũ tương dạng bột, dạng nguyên sinh (PVC PASTE RESIN PSH-31) | kg | $1.65 |
Hạt nhựa PS | kg | $1.82 |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh HDPE RESIN TITANZEX HP 7000,hàng mới 100% | tấn | $1,370.00 |
Hạt nhựa HDPE loại HD5502GA (dạng nguyên sinh chính phẩm). 25kg/bao. | tấn | $1,380.00 |
Hạt nhựa Polyme từ Etylen dạng nguyên sinh (Linear low density Polyethylene Ltuyensinhyduocchinhquy.edu.vn Lotrene Q2018H | kg | $1.43 |
Hạt nhựa Polyethylene (HDPE HHM TR-144) dạng nguyên sinh (25kg/bao) | tấn | $1,360.00 |
Hạt nhựa nguyên sinh PE ACP5831D (Hàng mới 100%) | tấn | $1,370.00 |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene (PP) GRADE: RG1102K (hàng mới 100%) | tấn | $1,690.00 |
Hạt nhựa nguyên sinh PE (1018 FA) Hàng đóng đồng nhất: 25Kg/Bao | kg | $1.50 |
Hạt nhựa tuyensinhyduocchinhquy.edu.vn | kg | $1.97 |
Hạt nhựa Polyethylene (Ltuyensinhyduocchinhquy.edu.vn) mó M200024 dạng nguyên sinh .Mới 100% | tấn | $1,540.00 |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene – HD120MO. Hàng mới 100%. | tấn | $1,600.00 |
Nhựa PVC dạng bột s-65 | kg | $1.25 |
Hạt Nhựa EPS (EXPANDABLE POLYSTYRENE) EPS S217, EPS S- 25 KGS/BAG. | kg | $1.58 |
Hạt nhựa PP | kg | $1.68 |
Hạt nhựa nguyên sinh PS PG-80 | kg | $1.69 |
Hạt nhựa ABS chính phẩm dạng nguyên sinh – Grade : PA-757K | kg | $2.22 |
Nhựa lỏng nguyên sinh alkyd resin I.V T239CH thùng 16kg | kg | $2.35 |
Hạt nhựa PE-HDPE (INNOPLUS HDPE GRADE:HD7000F) | kg | $1.44 |
Hạt nhựa PS RESIN THH102HSC-1A729 | kg | $1.79 |
Hạt nhựa HDPE nguyên sinh :HDPE PLASTIC RESIN .(25kg/bao). | tấn | $1,030.00 |
Bột nhựa PVC, (PVC SUSPENSION RESIN SIAMVIC 258RB) – Hàng mới 100% | tấn | $1,220.00 |
Hạt nhựa nguyên sinh PET ( mới 100% ) Grade : 5015W | tấn | $1,620.00 |
Hạt nhựa Polypropylene (PP) dạng nguyên sinh. Grade: 1126NK | tấn | $1,690.00 |
Hạt Nhựa Nguyên Sinh Polypropylene | tấn | $1,520.50 |
Hạt nhựa nguyên sinh mới 100%- Polypropylene (PP) TS01 | tấn | $1,630.00 |
Với sự đa dạng về chủng loại cũng như tính ứng dụng cao, hạt nhựa nguyên sinh đang dần trở thành nguyên liệu thiết yếu đối với ngành công nghiệp sản xuất cũng như cuộc sống của chúng ta hiện nay. Chúng được sử dụng để làm các sản phẩm nội thất như: gỗ nhựa Composite, sàn gỗ nhựa, lam chắn nắng gỗ nhựa, thanh lam gỗ nhựa… Hy vọng bài viết trên đem đến cho bạn những thông tin tham khảo hữu ích về hạt nhựa nguyên sinh cũng như giá hạt nhựa nguyên sinh.
Bảng báo giá hạt nhựa thị trường trong nước và nhập khẩu đầy đủ các mã phổ biến như hạt nhựa HDPE – hạt nhựa PE dành cho các nhà máy sản xuất bao bì, chai lọ, ống nhựa hay các loại sản phẩm nhựa khác !

Bảng mã hạt nhựa nhập khẩu
Dưới đây là thông tin các mã hạt nhựa dựa theo thời gian và điều kiện nhập khẩu tại cảng tại từng thời điểm. Khi cần thêm thông số cụ thể của từng loại nhựa vui lòng liên hệ trực với chúng tôi để được cung cấp các tư liệu miễn phí.
Mặt hàng | ĐVT | Giá | Cửa khẩu | Đ/K giao hàng |
Hạt nhựa ABS | kg | $1.20 | Cảng Tiên sa (Đà Nẵng) | CIF |
Hạt nhựa PP nguyên sinh -POLYPROPYLENE COMPOUND GRADE : 5014 MAT . | kg | $2.92 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CFR |
Silicon dạng lỏng | kg | $3.33 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CIF |
Hạt nhựa PP nguyên sinh POLYPROPYLENE (HOMOPOLYMER) GRADE NO : H030SG (25kgs/bao), mới 100% | tấn | $1,468.00 | ICD Phước Long Thủ Đức | CIF |
Hạt nhựa HDPE nguyên sinh HIG DENSITY POLYPROPYLENE RESIN HD6070UA mới 100% | tấn | $1,460.00 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Hạt nhựa PE Polyethylene Terephthalat (PET) dạng nguyên sinh. Grade: RAMAPET-BL 8050 J – (Hàng có CO Form D) | tấn | $1,680.00 | Cảng Vict | CIF |
Hạt nhựa POM Delrin De20171 BK602 Black | kg | $1.78 | Cảng Hải Phòng | DDU |
Nhựa ABS nguyên sinh | kg | $2.99 | Cảng Hải Phòng | CIF |
PP/Hạt nhựa pp (polypropylene) dạng nguyên sinh: POLYPROPYLENE GARE SB-520X | kg | $1.75 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CFR |
Nhựa PHENOL RESIN LIQUID nguyên sinh, dạng Lỏng, model: TD-2207. Mới 100%. | kg | $2.05 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Hạt nhựa– E.V.A COPOLYMER | kg | $2.20 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CFR |
Hạt nhựa AS | kg | $2.70 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CIF |
Nhựa PHENOL RESIN POWER nguyên sinh, dạng bột, model: GA-1374. Mới 100%. | kg | $2.70 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Hạt nhựa PE nguyên sinh XL2808BK (hàng mới 100%,dùng trong SX cáp điện) | kg | $3.06 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Hạt nhựa POLYETHYLENE LLD 3224 dạng nguyên sinh , đóng bao 25kg , hàng mới 100% | tấn | $1,350.00 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Hạt nhựa polypropylene J801- dạng nguyên sinh, mới 100% | tấn | $1,790.00 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh HDPE GRADE: EGDA-6888, 25KG/BAO | tấn | $1,460.00 | ICD Phước Long Thủ Đức | CIF |
Hạt nhựa nguyên sinh, 25kg/bao – POLYPROPYLENE RESIN GRADE HF029 | tấn | $1,660.00 | ICD Sotrans-Phước Long 2 (Cảng SG KV IV) | CFR |
Nhựa hạt ABS | kg | $1.20 | Cảng Tiên sa (Đà Nẵng) | CIF |
Polyurethanes dạng nguyên sinh dùng để sx tấm cách nhiệt: ELASTOPOR H3610/0 C-B (1DRUM = 250KGS) | kg | $1.95 | ICD Phước Long Thủ Đức | CIF |
Nhựa PS nguyên sinh | kg | $1.96 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Nhựa ACRYLIC POLYOL SETALUX 1200 XX50,dạng lỏng nguyên sinh, không phân tán trong nước, hàng mới 100% | kg | $2.77 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Hạt nnhựa ABS nguyên sinh | kg | $3.04 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Silicone dạng nguyên sinh dùng trong thực phẩm-AKASIL ANTIFOAM 30P | kg | $4.00 | ICD Phước Long Thủ Đức | CIF |
Hạt nhựa nguyên sinh LOW DENSITY POLYETHYLENE BRAND PETLIN N125Y, hàng mới 100% ( hàng đóng 25kgs/bao ) | tấn | $1,670.00 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Hạt nhựa ABSTOYOLAC T100-MPM. Dạng hạt nguyên sinh, không phân tán, mới 100%. 25kg/bao. | tấn | $2,838.00 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Hạt nhựa nguyên sinh – polypropylene resin1102k mới 100%.Tổng trọng lượngbình quân: 25kg/bao | tấn | $1,620.00 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Hạt nhựa dạng nguyên sinh – Polyethylene Grade (HDPE) HF09522.Hàng mới 100% | tấn | $1,430.00 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Hạt nhựa PVC dùng sx dây AVSS | tấn | $1,805.00 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh Ltuyensinhyduocchinhquy.edu.vn. Loại: LOTRENE Q1018H (Hàng mới 100%)) | tấn | $1,310.00 | ICD Phước Long Thủ Đức | CIF |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh MARLEX HIGH DENSITY POLYETHYLENE HHM TR-144, 25KG/BAO | tấn | $1,470.00 | ICD Phước Long Thủ Đức | CIF |
Hạt nhựa Polyethylene grade FD21HS dạng nguyên sinh, hàng mới 100% | tấn | $1,370.00 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Hạt nhựa PE nguyên sinh Polyethylene tuyensinhyduocchinhquy.edu.vn CD18N. Hàng đóng 25kg/bao. Hàng mới 100% | tấn | $1,370.00 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Hạt nhựa Ltuyensinhyduocchinhquy.edu.vn – Linear Low Density Polyethylene (Ltuyensinhyduocchinhquy.edu.vn) – Dạng nguyên sinh | tấn | $1,370.00 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Hạt nhựa dạng nguyên sinh Polyethylene HDPE F1. Hàng đóng 25kg/bao. Hàng mới 100% | tấn | $1,380.00 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Hạt Nhựa Nguyên Sinh Polypropylene 1100N ( Poly Propylene Resin Grade 1100N) | tấn | $1,590.00 | ICD Phước Long Thủ Đức | CFR |
POLYPROPYLENE (HOMOPOLYMER) GRADE: H034SG – Nhựa PP dạng nguyên sinh | kg | $1.62 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CIF |
Hạt nhựa Ltuyensinhyduocchinhquy.edu.vn 21HN | tấn | $1,328.00 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Hạt nhựa High Density Polyethylene (HDPE) dạng nguyên sinh | tấn | $1,430.00 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Hạt nhựa Polyethylene dạng nguyên sinh VISTAMAXX 6102, 25KG/BAO | tấn | $2,850.00 | Cảng Vict | CIF |
POLYPROPYLENE RESIN – Nhựa PP Dạng Nguyên Sinh | kg | $1.60 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CIF |
Nhựa PVC nhũ tương dạng bột, dạng nguyên sinh (PVC PASTE RESIN) | kg | $1.88 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CIF |
Nhựa Alkyd Resin dạng lỏng (ALKYD RESIN 430 – 70) | kg | $2.04 | Cảng Tiên sa (Đà Nẵng) | CIF |
NHự A POLYESTER RESIN URALAC P-4901 | kg | $2.49 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CIF |
Nhựa Polyuetan | kg | $3.40 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CIF |
Nhựa Epoxy nguyên sinh (EPORITE 5502A) | kg | $3.71 | Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh) | CIF |
Hạt nhựa POLY PROPYLENE PPT35M7 7P035W , Hàng mới 100% | kg | $2.05 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Nhựa polyurethan lỏng | kg | $2.60 | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | CIF |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh HIGH DENSITY POLYETHYLENE RESIN -H555J | tấn | $1,510.00 | Cảng Vict | CIF |
POLYPROPYLENE nguyên sinh dạng hạt, hàng mới 100%. | tấn | $1,625.00 | Cảng Hải Phòng | CIF |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm: POLYPROPYLENE RESIN MOPLEN HP6014 | tấn | $1,700.00 | ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV) | CIF |
Nhựa ALKYD RESIN ER-111-M-80SHV Hà NG Mớ I 100% | tấn | $2,020.00 | Cảng Vict | CIF |
Dự báo giá hạt nhựa nhập khẩu
Hiện tại, giá các mã hạt nhựa chênh lệch không lớn khi nhập khẩu cập cảng. Thông tin rất bổ ích dành cho các nhà máy sản xuất. Chúng tôi liên tục cập nhật giá mới nhất đối với các mã hạt nhựa trên thế giới. Vui lòng liên hệ trực tiếp để được cung cấp những thông tin nhanh nhất và chính xác nhất.