Điểm Chuẩn Ngành Công Nghệ Thực Phẩm (Hufi) 2022, Điểm Chuẩn Trường Đh Công Nghiệp Thực Phẩm Tp

-
TT Mã ngành Tên Ngành Điểm chuẩn Điểm thi tốt nghiệp THPT Điểm chuẩn HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 Điểm chuẩn HB cả năm lớp 12 Điểm chuẩn
ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2022
Điểm chuẩnxét tuyển thẳng theo đề án riêng
1 7480202 An toàn thông tin 22,25 21,25 23,00 600 24,00
2 7480201 Công nghệ thông tin 23,50 25,00 26,50 700 24,00
3 7540204 Công nghệ dệt, may 19,75 20,00 21,00 600 24,00
4 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may 19,75 20,00 21,00 600 24,00
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy 17,25 20,00 22,50 600 24,00
6 7510402 Công nghệ vật liệu 16,00 20,00 20,00 600 24,00
7 7520115 Kỹ thuật nhiệt 17,50 20,00 20,00 600 24,00
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21,00 21,25 23,00 600 24,00
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử 21,00 21,25 23,50 600 24,00
10 7510602 Quản lý năng lượng 16,00 20,00 20,00 600 24,00
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21,00 21,50 23,50 600 24,00
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 17,25 22,25 23,00 600 24,00
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 16,00 21,00 21,00 600 24,00
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 16,00 20,00 21,00 600 24,00
15 7420201 Công nghệ sinh học 21,00 22,00 22,00 600 24,00
16 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 16,00 20,00 20,00 600 24,00
17 7540101 Công nghệ thực phẩm 22,50 27,00 27,50 750 24,00
18 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm 21,75 22,75 23,50 600 24,00
19 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP 20,50 24,00 24,50 600 24,00
20 7340301 Kế toán 23,50 25,50 26,00 680 24,00
21 7340201 Tài chính ngân hàng 23,50 25,50 26,50 680 24,00
22 7220201 Ngôn ngữ Anh 23,50 25,50 25,75 700 24,00
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 24,00 25,50 25,75 650 24,00
24 7380107 Luật kinh tế 23,00 24,50 25,25 600 24,00
25 7340115 Marketing 24,00 26,50 27,50 730 24,00
26 7340101 Quản trị kinh doanh 23,00 26,00 26,75 700 24,00
27 7340120 Kinh doanh quốc tế 23,50 26,00 26,50 730 24,00
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23,00 24,00 25,00 600 24,00
29 7819010 Khoa học chế biến món ăn 16,50 22,25 22,50 600 24,00
30 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 16,50 22,25 22,50 600 24,00
31 7810201 Quản trị khách sạn 22,50 25,00 25,00 600 24,00
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22,50 24,00 24,50 600 24,00

Tính theo thang điểm 10 theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Bạn đang xem: Điểm chuẩn ngành công nghệ thực phẩm

Thí sinh trúng tuyển sẽ làm thủ tục nhập học trực tiếp tại Trụ sở chính của HUFI - số 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TP.HCM từ ngày 16 đến 30/9; Bao gồm các thủ tục hoàn tất thông tin cá nhân và học phí, xếp lớp, chụp ảnh làm thẻ sinh viên,…. Nhà trường sẽ bố trí đội ngũ cán bộ hỗ trợ, hướng dẫn thực hiện xác nhận nhập học cho thí sinh có nguyện vọng.

Trường Đại học Công nghiệp Thực Phẩm Thành phố Hồ Chí Minh đã chính thức công bố chính thức Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022.Nhìn chung, điểm chuẩn năm nay dao động từ 16.00đ đến 24.00đ với phương thức xét Kết quả thi THPTQG. Vậy điểm chuẩn Đại học Công nghiệp thực phẩm năm nay có gì thay đổi? Hãy cùng tuyensinhyduocchinhquy.edu.vn tìm hiểu nhé!

Điểm sàn Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM

Điểm sàn xét tuyển Kết quả thi THPTQG 2022

Hội đồng trường Đại học CNTP TP.HCM đã công bố ngưỡng điểm xét tuyển Kết quả thi THPTQG. Cụ thể,các ngành dao động từ 16.00đ đến 20.00đ. Một vài ngành có điểm sàn cao nhất có thể kể đến như:


Công nghệ thực phẩm.Marketing.Kinh doanh Quốc tế.Ngôn ngữ Anh.
*

Điểm sàn ĐGNL Đại học CNTP TP.HCM 2022

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2022 - mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2022

Về phương thức xét tuyển Kết quả thi THPTQG,Đại học CNTP công bố Điểm xét tuyển (ĐXT) dao động từ 16.00đ đến 24.00đ. Hai ngành cao nhất là Marketing và Ngôn ngữ Trung Quốc. Các ngành 16.00đ có thể kể đến như:


Công nghệ vật liệu.Quản lý năng lượng.Quản lý tài nguyên và môi trường.Công nghệ kỹ thuật môi trường.Công nghệ chế biến thủy sản.
*

Điểm chuẩn ĐH CNTP xét Học bạ 2016 - 2021

Năm 2020, ĐXT Học bạ các ngành dao động từ 18.00đ đến 23.00đ. Cao nhất là ngành Công nghệ thực phẩm. Một vài ngành 18.00đ có thể kể đến như:


CN chế biến thủy sản.Quản lý tài nguyên và môi trường.CN vật liệu.

Năm 2021, HUFI có thêm cách xét Học bạ cả năm lớp 12 dao động từ 18.00đ đến 25.25đ. Còn theo phương thức cũ xét Học bạ lớp 10, 11 và HKI lớp 12 dao động từ 18.00đ đến 24.00đ, trong đó ngành Công nghệ thực phẩm có ĐXT cao nhất cả 2 cách xét.

Xem thêm: Gỗ Công Nghiệp Hdf Là Gì ? Đặc Điểm Và Cách Phân Biệt Gỗ Hdf ?

Theo phương thức xét tuyển Kết quả thi THPTQG

Điểm chuẩn trường ĐH CNTP 2016 - 2019 dao động từ 15.00đ đến 20.25đ. Theo đó, ĐXT năm 2016 đến năm 2021 trung bình tăng từ 1.00đ đến 3.00đ.


*

Điểm chuẩn ĐH CNTP xét Kết quả thi THPTQG 2016 - 2021

Điểm chuẩn ĐH CNTPdao động từ 16.00đ đến 22.50đ năm 2020 và từ 16.00đ đến 24.00đ năm 2021.

Nhìn chung, từ năm 2016 - 2021, ngành Công nghệ thực phẩm có điểm chuẩn cao nhất, các ngành có ĐXT thấp có thể kể đến như:


An toàn thông tin.Công nghệ vật liệu.Quản lý tài nguyên môi trường.
Theo phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực

Năm 2020 và 2021, điểm chuẩn ĐGNL các ngành hầu hết đều 650đ, trừ ngành Công nghệ thực phẩm là 700đ (năm 2021).


Điểm chuẩn ĐH CNTP xét Kết quả thi THPTQG 2016 - 2021

Nhìn chung,điểm chuẩn trường CNTP không quá cao so với các trường khác, đa số các ngành dao động từ 16.00đ đến 24.00đ. Qua các năm thì ngành Công nghệ thực phẩm đều có điểm chuẩn cao nhất. Điều đó cho thấy nhà trường đang cố gắng nâng cao chất lượng cho ngành đã làm nên tên tuổi của Đại học CNTP.

Trên đây là toàn bộ thông tin chi tiết về điểm chuẩn của trường Công nghiệp Thực Phẩm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 đối với các phương thức xét tuyển xét Học bạ, điểm thi THPTQG, điểm thi ĐGNL. Hy vọng qua bài viết tuyensinhyduocchinhquy.edu.vn có thể giúp bạn có cái nhìn trực quan hơn và có sự lựa chọn ngành phù hợp với bản thân.


0 bình luận


Bình luận
ĐĂNG KÝ
Số điện thoại:

Tên:

Đăng ký
Đã có tài khoản? Đăng nhập
Hotline

093-814-0024
Khiếu nại, phản hồi

096-196-0196
Chăm sóc khách hàng

dichvukhachhang
tuyensinhyduocchinhquy.edu.vngroup.com

Công ty


Về tuyensinhyduocchinhquy.edu.vn

Tuyển dụng

Đội ngũ

Chính sách bảo mật

Điều khoản sử dụng


Dịch vụ


Mua/bán bất động sản

Thuê/cho thuê bất động sản

Tài chính bất động sản

Pháp lí bất động sản

Công nghệ bất động sản


Thông tin


Blog

Review dự án


Group
Số 2, đường số 13, Khu đô thị Vạn Phúc Tổ 5, Khu phố 5, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh 700000
093-814-0024
dichvukhachhang
tuyensinhyduocchinhquy.edu.vngroup.com
Liên hệ với chúng tôi