ĐIỂM CHUẨN NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC NĂM 2022, TRƯỜNG ĐH KHOA

-
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
77510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; B0015

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
127510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐHA00; A01; D01; C0415

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
177510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D07; D9015

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
257510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0114

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
327510303CN KT điều khiển và tự động hóaA00; A01; A12; D9016

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
997510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA0025Hệ chất lượng cao tiếng Anh
1007510303ACông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA01; D01; D9025.5Hệ chất lượng cao tiếng Anh
1017510303CCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA0025.5Hệ chất lượng cao tiếng Việt
1027510303CCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA01; D01; D9026Hệ chất lượng cao tiếng Việt
1037510303DCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA0026.5Hệ đại trà
1047510303DCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA01; D01; D9027Hệ đại trà
1057510303NTCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA0028.25Hệ nhân tài
1067510303NTCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA01; D01; D9028.75Hệ nhân tài

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
87510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; B00; D01; D02; D03; D04; D05; D0615

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
57510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0718

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
167510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0121.45Toán: 7,2 điểm; TTNV: 1

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
137510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A02; C01; D0121.65

Tổng hợp các thông tin quan trọng về ngành Kỹ thuật Hóa học bao gồm giới thiệu chung, các trường tuyển sinh, các khối thi, chương trình đào tạo ngành và cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp.

Bạn đang xem: Điểm chuẩn ngành công nghệ kỹ thuật hóa học

*
Tìm hiểu thông tin về ngành Kỹ thuật Hóa học

1. Thông tin chung về ngành Kỹ thuật Hóa học

Ngành Kỹ thuật Hóa học (Mã ngành: 7520301) hay ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (Mã ngành: 7510401) là một ngành nghề kỹ thuật liên quan đến sản xuất và sử dụng các chất hóa học trong nhiều lĩnh vực khác nhau, chẳng hạn như chăm sóc sức khỏe, công nghiệp, công nghệ thực phẩm.

Các nhà khoa học và kỹ sư trong ngành này sẽ phải có kiến thức sâu rộng về hóa học và kỹ thuật, bao gồm các phương pháp chẩn đoán và sản xuất chất hóa học. Họ cũng cần phải có kỹ năng quản lý và lập kế hoạch, cũng như năng lực để giải quyết vấn đề và giải pháp các vấn đề kỹ thuật trong quá trình sản xuất.

Ngành Kỹ thuật hóa học đóng vai trò quan trọng trong sản xuất công nghiệp dược phẩm, hóa mỹ phẩm, phân bón, vật liệu sản xuất, dầu khí, chế biến thực phẩm…

Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật hóa học đào tạo kiến thức chuyên ngành cho người học, đáp ứng vai trò quản lý, giảng dạy, nghiên cứu và phân tích, tính toán, chế tạo, vận hành, triển khai các giải pháp công nghệ trong lĩnh vực hóa học.

Các môn học chủ đạo của ngành Kỹ thuật hóa học có thể kể tên như Kiểm nghiệm dược phẩm, Tổng hợp hữu cơ hóa dược, Cơ sở kỹ thuật hóa dược, Thực phẩm chức năng, Dược liệu học thú y, Kỹ thuật tinh chế dược liệu, Kỹ thuật kiểm nghiệm dược, Công nghệ hóa hương liệu, Công nghệ hóa mỹ phẩm, Công nghệ xử lý môi trường, Công nghệ xử lý nước thải cấp…

2. Các trường đào tạo ngành Kỹ thuật Hóa học

Các trường tuyển sinh ngành Kỹ thuật Hóa học cập nhật mới nhất năm 2022 như sau:

Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ

3. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật Hóa học

Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật Hóa học năm 2021 của các trường đại học phía trên dao động trong khoảng 15.0 – 26.5 điểm tùy thuộc vào khối thi và phương thức tuyển sinh của từng trường.

4. Các khối thi ngành Kỹ thuật Hóa học

Ngành Kỹ thuật hóa học có thể xét tuyển dựa theo các khối thi sau:

Tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lí, Hóa học
Tổ hợp xét tuyển B00: Toán, Hóa học, Sinh học
Tổ hợp xét tuyển A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Tổ hợp xét tuyển C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
Tổ hợp xét tuyển D01: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
Tổ hợp xét tuyển A02: Toán, Vật lí, Sinh học
Tổ hợp xét tuyển C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
Tổ hợp xét tuyển C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
Tổ hợp xét tuyển D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

5. Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Hóa học

Tham khảo ngay chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Hóa học của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long.

Xem thêm: Hướng dẫn cách chơi rút gỗ 54 thanh cho bé, 403 forbidden

Chi tiết chương trình như sau:

PhầnNội dung học phần
IKIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
Lý luận chính trị
1Triết học Mác – Lênin
2Kinh tế chính trị Mác – Lênin
3Chủ nghĩa xã hội khoa học
4Lịch sử của Đảng Cộng sản Việt Nam
Khoa học xã hội và nhân văn
5Pháp luật đại cương
6Tự chọn 1 trong 2:
Con người và môi trường
Nhập môn xã hội học
7Tự chọn 1 trong 2:
Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục – đào tạo
Quản lý kinh tế
Toán, Tin học, khoa học tự nhiên, khởi nghiệp
8Toán cao cấp A1
9Toán cao cấp A2
10Vật lý đại cương A1
11Hóa hữu cơ
12Thực hành hóa hữu cơ
13Hóa đại cương
14Sinh học đại cương
15Thực hành Sinh học đại cương
16Xác suất thống kê
17Hóa vô cơ
18Khởi nghiệp
Giáo dục thể chất
19Giáo dục thể chất 1
20Giáo dục thể chất 2
21Giáo dục thể chất 3
Giáo dục Quốc phòng – An ninh
22Đường lối quân sự của Đảng
23Công tác quốc phòng – an ninh
24Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
Kiến thức cơ sở ngành
25Kỹ thuật phòng thí nghiệm
26Hóa phân tích
27Phương pháp nghiên cứu khoa học
28Hóa lý 1: Nhiệt động hóa học
29Hóa lý 2: Hóa keo và điện hóa
30Thực hành hóa lý
31Kỹ thuật vật liệu
32Thực hành Kỹ thuật vật liệu
33Sinh hóa
34Ứng dụng tin học trong hóa học
35Hình họa – Vẽ kỹ thuật
36Kiến tập thực tế
37Hóa học thực phẩm
38Thiết kế và phân tích thí nghiệm
39Anh văn chuyên ngành hóa học
Tự chọn 2 trong 4 môn học:
40Kỹ thuật sản xuất vật liệu silicate
41Tổng hợp hữu cơ hóa dầu
42Kỹ thuật sản xuất nhựa
43Hóa học nano
Kiến thức ngành
44Quá trình và thiết bị cơ lưu chất
45Quá trình và thiết bị truyền nhiệt
46Quá trình và thiết bị truyền khối
47Thực hành quá trình và thiết bị kỹ thuật hóa học
48Đồ án quá trình và thiết bị kỹ thuật hóa học
49Cơ sở thiết kế máy và thiết bị hóa chất
50Kỹ thuật phản ứng
51Kỹ thuật tách chất
52Kỹ thuật xúc tác và hấp phụ
53Các phương pháp phân tích hiện đại
54Thực hành các phương pháp phân tích hiện đại
55Đồ án thiết kế và chế tạo sản phẩm
Chọn 1 trong 2 chuyên ngành:
A. Chuyên ngành Kỹ thuật hóa dược
56Thực hành tổng hợp và kiểm nghiệm dược phẩm
57Tổng hợp hữu cơ hóa dược
Chọn 6 trong 8 học phần:
58Cơ sở kỹ thuật hóa dược
59Thực phẩm chức năng
60Dược liệu học thú y
61Kỹ thuật tinh chế dược liệu
62Kỹ thuật kiểm nghiệm dược
63Công nghệ hóa hương liệu
64Protein học
65Công nghệ hóa mỹ phẩm
B. Chuyên ngành Kỹ thuật hóa môi trường
66Thực hành hóa môi trường
67Kỹ thuật hóa môi trường
Chọn 6 trong 8 học phần:
68Công nghệ xử lý môi trường
69Công nghệ sinh học trong xử lý chất thải
70Công nghệ xử lý nước thải cấp
71Phân tích môi trường
72Kỹ thuật nhiên liệu sinh học
73Công nghệ các chất hoạt động bề mặt
74Quản lý môi trường
75Đánh giá tác động môi trường
Thực tập
76Thực tập sản xuất
IIITỐT NGHIỆP
77Khóa luận tốt nghiệp
Các học phần tốt nghiệp
78Tiểu luận tốt nghiệp
79Hóa học xanh và sản xuất bền vững
80Mô hình hóa, mô phỏng và tối ưu hóa trong công nghệ hóa học

6. Việc làm ngành Kỹ thuật Hóa học

Cơ hội việc làm trong ngành công nghệ kỹ thuật hóa học tại Việt Nam có thể khá tốt, với nhu cầu tuyển dụng cao trong các công ty sản xuất vật liệu hóa học, nhà máy hóa chất, các công ty dịch vụ thực nghiệm hóa học và các trung tâm nghiên cứu khoa học công nghệ.

Những người trong ngành có thể trở thành kỹ sư hóa học, nhà khoa học công nghệ, giám đốc sản xuất, hoặc chuyên gia phân tích và thử nghiệm.

7. Mức lương ngành Kỹ thuật hóa học

Mức lương ngành Kỹ thuật hóa học theo thống kê rơi vào khoảng 6-8 triệu với sinh viên vừa ra trường chưa có kinh nghiệm. Đối với những kỹ sư hóa học có kinh nghiệm làm việc lâu năm, mức thu nhập có thể lên tới 30 – 50 triệu tùy vào trình độ, kinh nghiệm và vị trí công việc.

8. Tố chất cần thiết của người học ngành Kỹ thuật Hóa học

Để học tập và làm việc cùng ngành Kỹ thuật hóa học, người học cần phải sở hữu các tố chất và kỹ năng cần thiết như sau:

Có niềm đam mê với các chất hóa học
Có đam mê với máy móc, quy trình thiết kế, sản xuất máy móc
Có tư duy sáng tạo, luôn tìm kiếm những ý tưởng mới
Có kỹ năng tư duy, phân tích, tổng hợp và xử lý vấn đề
Có kỹ năng quản lý và điều hành, khả năng làm việc nhóm tốt
Có kỹ năng đánh giá sản phẩm hóa học
Có tính tỉ mỉ, cẩn thận, có tinh thần trách nhiệm cao trong công việc.

Trên đây là những thông tin quan trọng về ngành Kỹ thuật hóa học, hi vọng phần nào hỗ trợ các bạn trong quá trình chọn ngành, chọn trường trước mùa tuyển sinh đại học, cao đẳng sắp tới.